Đối với nghệ sĩ hay những hành khách đam mê nghệ thuật thì có thể nhạc cụ luôn gắn liền với cuộc sống. Vậy lên máy bay bạn có được phép mang theo nhạc cụ không? Quy định và những lưu ý nào khi mang nhạc cụ lên máy bay? Mang lên khoang hành khách hay phải ký gởi?
Hãy cùng với đại lý China Airlines tại HCM tham khảo các thông tin quy định hành lý được hãng China Airlines đưa ra đối với hành lý đặc biệt này.
Quy định vận chuyển Nhạc cụ & Dụng cụ quá cỡ (CBBG)
1. Nhạc cụ nhỏ
Hành khách có thể mang nhạc cụ nhỏ (ví dụ: sáo, violin) lên máy bay như hành lý xách tay nếu:
Kích thước ≤ 100 × 36 × 23 cm (dài × rộng × cao).
Trọng lượng ≤ 7 kg (bao gồm hộp đựng).
Có thể xếp gọn vào ngăn hành lý phía trên hoặc khoảng trống dưới ghế.
Nhạc cụ phải được đặt trong hộp cứng để bảo vệ.
Lưu ý với nhạc cụ dây: do thay đổi nhiệt độ, cần đàn có thể cong/giãn → hành khách nên nới lỏng dây đàn trước chuyến bay để tránh hư hỏng.
2. Nhạc cụ lớn hơn
Các nhạc cụ vượt quá tiêu chuẩn trên (ví dụ: guitar bass, cello) có thể:
Mua ghế riêng để đặt nhạc cụ (nếu không muốn ký gửi).
Hoặc ký gửi dưới dạng hành lý (áp dụng phí nếu vượt quá hạn mức miễn phí).
3. Dụng cụ quá cỡ (Oversized CBBG)
Khi chiều cao hoặc chiều rộng của CBBG vượt quá giới hạn chỗ ngồi → được xem là dụng cụ quá cỡ.
Không được đặt trên ghế. Phải được xếp gọn trên sàn máy bay, nghiêng về phía ghế của hành khách.
Yêu cầu chung:
Không được cản trở sơ tán khẩn cấp.
Không che chắn lối đi hoặc thiết bị an toàn.
Vị trí được phép đặt dụng cụ quá cỡ
Trên sàn cạnh cụm ghế cửa sổ, ở hàng đầu tiên trước/sau khoảng trống giữa các ghế (theo thứ tự từ phía cửa sổ vào trong).
Trên sàn cụm ghế giữa ở hàng cuối của hạng phổ thông trên máy bay có 2 lối đi.
Trong trường hợp này, cụm ghế giữa sẽ không có hành khách ngồi.
4. Ký gửi dụng cụ quá cỡ/quá cân
Nếu trọng lượng hoặc tổng kích thước vượt quá giới hạn hành lý miễn phí → hành khách phải ký gửi.
Phí quá cỡ/quá cân sẽ được áp dụng theo quy định.
Loại A/C | Số chỗ ngồi TL | Số chỗ ngồi | Giới hạn của sàn (W x D x H : CM) |
---|---|---|---|
B777 | 24 | 10AK, 16AK, 20AK, 23AK | 58 x 38 x 145 |
30AK, 36A, 37K | 48 x 28 x 145 | ||
53JK, 54AC, 72AC, 72HK, 72DEFG | 48 x 28 x 145 | ||
B74C | 22 | 1AK | 55 x 40 x 145 |
6ABJK, 11AK | 48 x 70 x 145 | ||
17AK | 48 x 60 x 145 | ||
28AB | 45 x 40 x 145 | ||
29JK | 45 x 48 x 145 | ||
46ABJK, 63DEFG | 45 x 28 x 145 | ||
B738 B738* | 14 | 1ABJK | 48 x 60 x 145 |
2AK | 48 x 35 x 145 | ||
6ABJK | 42 x 60 x 145 | ||
31ABJK | 42 x 25 x 145 | ||
B738A | 14 | 1ABJK | 48 x 60 x 145 |
2AK | 48 x 35 x 145 | ||
6ABJK | 42 x 60 x 145 | ||
31JK, 32AB | 42 x 25 x 145 | ||
A350 | 17 | 10AK, 18AK | 58 x 38 x 145 |
31AK, 34AK | 48 x 28 x 145 | ||
40AK, 52AK, 74A, 75DEGK | 48 x 28 x 145 | ||
A330 | 15 | 1ABJK | 50 x 84 x 145 |
6AK | 50 x 40 x 145 | ||
25AB, 26JK | 45 x 30 x 145 | ||
41AB, 44DEG | 45 x 26 x 145 | ||
A33A | 15 | 1ABJK | 48 x 90 x 145 |
5AK | 48 x 60 x 145 | ||
25AB, 26JK, 41AB, 44DEG | 42 x 25 x 145 |