Hành lý quá cước

Quy định hành lý quá cước của hãng China Airlines sẽ mang lại cho hành khách những thông tin và chi phí cũng như hạn mức mỗi khách được mua
Hành lý quá cước

Phí hành lý quá cước theo hệ cân

Phí hành lý quá cước (Đô la Mỹ)

Tiền tệ – Đô la Mỹ Hệ cân (mỗi kg)
Hệ cân (mỗi kg) Giữa Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4
Vùng 1 8 8 10 10
Vùng 2 8 8 10 10
Vùng 3 10 10 10 (A) 10
Vùng 4 10 10 10 10
  • Vùng 1: Đài Loan / Hàn Quốc / Palau / Guam / Hồng Kông / Trung Quốc / Philippines
  • Vùng 2: Nhật Bản / Thái Lan / Malaysia / Singapore / Indonesia / Việt Nam / Campuchia / Myanmar
  • Vùng 3: Úc / New Zealand / Ấn Độ
  • Vùng 4: Châu Âu / Trung Đông / Châu Phi

* Ghi chú
(A). Giữa Úc và New Zealand sẽ tính phí 8 Đô la Mỹ / mỗi Kg

Phí hành lý quá cước (Đô la Canada) Chỉ áp dụng cho các chuyến bay khởi hành từ Canada

Tiền tệ – Đô la Canada Hệ cân (mỗi kg)
Hệ cân (mỗi kg) Giữa Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4
Vùng 1 11 11 14 14
Vùng 2 11 11 14 14
Vùng 3 14 14 14 (A) 14
Vùng 4 14 14 14 14
  • Vùng 1: Đài Loan / Hàn Quốc / Palau / Guam / Hồng Kông / Trung Quốc / Philippines
  • Vùng 2: Nhật Bản / Thái Lan / Malaysia / Singapore / Indonesia / Việt Nam / Campuchia / Myanmar
  • Vùng 3: Úc / New Zealand / Ấn Độ
  • Vùng 4: Châu Âu / Trung Đông / Châu Phi

* Ghi chú
A. Giữa Úc và New Zealand sẽ tính phí 11 Đô la Canada mỗi Kg

Phí hành lý quá cước theo hệ kiện

Phí hành lý quá cước (Đô la Mỹ)

Tiền tệ – Đô la Mỹ Hệ kiện (mỗi kiện)
Hệ kiện (mỗi kiện) Giữa Đài Loan Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Đài Loan   140 170 200 230 260
Vùng 1 140 160 200 230 250 260
Vùng 2 170 200

230 (A)

250 260 270
Vùng 3 200 230 250 260 270 280
Vùng 4 230 250 260 270 280 290
Vùng 5 260 260 270 280 290 300
  • Vùng 1: Nhật Bản / Hàn Quốc / Palau / Guam / Hồng Kông / Trung Quốc / Philippines / Thái Lan / Malaysia / Singapore / Indonesia / Việt Nam / Campuchia
  • Vùng 2: Myanmar / Úc / New Zealand / Ấn Độ và Châu Á (trừ Vùng 1 / Đài Loan)
  • Vùng 3: Los Angeles / Ontario / San Francisco / Vancouver / Hawaii / Trung Đông
  • Vùng 4: Bắc Mỹ (trừ Vùng 3) / Châu Âu / Châu Phi
  • Vùng 5: Trung Mỹ & Nam Mỹ

* Ghi chú
A. Giữa Úc và New Zealand sẽ tính phí 140 Đô la Mỹ / mỗi kiện

Phí hành lý quá cước (Đô la Canada) Chỉ áp dụng cho các chuyến bay khởi hành từ Canada

Tiền tệ – Đô la Canada Hệ kiện (mỗi kiện)
Hệ kiện (mỗi kiện) Giữa Đài Loan Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 4
Đài Loan   196 238 280 322 364
Vùng 1 196 224 280 322 350 364
Vùng 2 238 280 322 (A) 350 364 378
Vùng 3 280 322 350 364 378 392
Vùng 4 322 350 364 378 392 406
Vùng 5 364 364 378 392 406 420

  • Vùng 1: Nhật Bản / Hàn Quốc / Palau / Guam / Hồng Kông / Trung Quốc / Philippines / Thái Lan / Malaysia / Singapore / Indonesia / Việt Nam / Campuchia
  • Vùng 2: Myanmar / Úc / New Zealand / Ấn Độ và Châu Á (trừ Vùng 1 / Đài Loan)
  • Vùng 3: Los Angeles / Ontario / San Francisco / Vancouver / Hawaii / Trung Đông
  • Vùng 4: Bắc Mỹ (trừ Vùng 3) / Châu Âu / Châu Phi
  • Vùng 5: Trung Mỹ & Nam Mỹ

* Ghi chú
A. Giữa Úc và New Zealand sẽ tính phí 196 Đô la Canada / mỗi kiện

Đối với lộ trình của hành khách bao gồm cả điểm dừng trên đường bay, phí hành lý quá cước cho chặng CI/AE trở đi tiếp theo điểm dừng phải được tính theo phí hành lý quá cước được công bố cho chặng bay và ngày bay của chặng đó.

Hành lý quá cỡ/quá cân

Phí đối với hành lý quá cỡ/quá cân: Tất cả các khoản phí bằng Đô la Canada chỉ áp dụng cho các chuyến bay khởi hành từ Canada

Bất kỳ hành lý ký gửi nào, bao gồm nhưng không giới hạn đối với hành lý miễn cước/thú nuôi/dụng cụ/thiết bị thể thao, sẽ được coi là quá cỡ/quá cân nếu tổng kích thước và/hoặc trọng lượng của hành lý đó vượt quá giới hạn quy định trong hạn mức hành lý miễn phí. Bảng phí bổ sung sau đây sẽ được áp dụng cho hành lý quá cỡ/quá cân đó.

 

Phí bổ sung

(Số tiền thu thực tế được tính dựa trên tỷ giá hối đoái nội tệ của ngày khởi hành.)

Quá cân:

Ngoài phí hành lý quá cước, nếu trọng lượng của bất kỳ một kiện hành lý ký gửi nào vượt quá hạn mức hành lý ký gửi, phí hành lý quá cước sau đây sẽ được áp dụng dựa trên trọng lượng của từng hành lý riêng lẻ.
  • Trên 23kg (50lb) ở hạng phổ thông/hoặc trên 28kg (61lb) ở hạng phổ thông cao cấp nhưng dưới 32kg (70lb): 0,5 kiện của tỷ lệ phí hành lý quá cước sẽ được áp dụng. (Không áp dụng cho hành khách giữ vé theo hệ cân được xuất ban đầu trước/vào ngày 01 tháng 08 năm 2022)
  • Trên 32kg (70lb) nhưng dưới 45kg (100lb): 3 kiện của tỷ lệ phí hành lý quá cước sẽ được áp dụng. Cần có sự chấp thuận trước của China Airlines trước khi khởi hành chặng bay mà hành lý quá cân sẽ được vận chuyển.
  • Trên 45 kg (100 lb): Không thể được chấp nhận dưới dạng hành lý ký gửi và chỉ được vận chuyển dưới dạng hàng hóa.

Quá cỡ:

  • Tổng kích thước vượt quá 158cm (62 inch) nhưng không vượt quá 203 cm (80 inch) 1 kiện của tỷ lệ phí hành lý quá cước sẽ được áp dụng
  • Tổng kích thước vượt quá 203 cm (80 inch): 2 kiện của tỷ lệ phí hành lý quá cước sẽ được áp dụng
  • Tổng kích thước vượt quá 292 cm (115 inch): Có thể được chấp nhận dưới dạng hành lý ký gửi nếu khoang chở hàng trên chuyến bay còn chỗ.
Phí đối với hành lý quá cỡ/quá cân: Tất cả các khoản phí bằng Đô la Canada chỉ áp dụng cho các chuyến bay khởi hành từ Canada 

Hành lý quá cước trả trước

Thông báo về hành lý quá cước trả trước

  • Bắt đầu có hiệu lực từ ngày 20 tháng 6 năm 2022, hành lý quá cước trả trước theo hệ kiện có thể được giảm giá 10%. (Giảm giá này không áp dụng cho hành lý quá cước trả trước theo hệ cân.)
  • Đối với những hành khách có vé theo hệ cân được xuất vào/trước ngày 01 tháng 8 năm 2022, dịch vụ tính phí hành lý trả trước được cung cấp qua trang web của CI đã bị dừng vào/sau ngày 02 tháng 8 năm 2022. Những hành khách này vẫn được phép thanh toán trước phí hành lý quá cước qua tất cả các văn phòng chi nhánh / quầy bán vé của CI hoặc thanh toán phí hành lý quá cước tại quầy sân bay vào ngày bay mà không được giảm giá.
  • Đối với vé ban đầu được xuất tại Canada, phí quá cước trả trước được thanh toán qua trang web chính thức của CI cho toàn bộ hành trình sẽ được chuyển đổi từ đô la Canada sang loại tiền thanh toán nếu nó được thực hiện bằng loại tiền không phải đô la Canada.

Hành lý trả trước theo hệ cân

Hành lý quá cước trả trước (Đô la Mỹ) 

Tiền tệ – Đô la Mỹ Hệ cân (mỗi kg)
Hệ cân (mỗi kg) Giữa Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4
Vùng 1 8 8 10 10
Vùng 2 8 8 10 10
Vùng 3 10 10 10 (A) 10
Vùng 4 10 10 10 10

  • Vùng 1: Đài Loan / Hàn Quốc / Palau / Guam / Hồng Kông / Trung Quốc / Philippines
  • Vùng 2: Nhật Bản / Thái Lan / Malaysia / Singapore / Indonesia / Việt Nam / Campuchia / Myanmar
  • Vùng 3: Úc / New Zealand / Ấn Độ
  • Vùng 4: Châu Âu / Trung Đông / Châu Phi

Ghi chú
A. Giữa Úc và New Zealand sẽ tính phí 8 Đô la Mỹ / mỗi Kg

Hành lý quá cước trả trước (Đô la Canada) Chỉ áp dụng cho các chuyến bay khởi hành từ Canada (Áp dụng cho vé xuất trước/vào ngày 01 tháng 08 2022 theo Hệ cân) 

Tiền tệ – Đô la Canada Hệ cân (mỗi kg)
Hệ cân (mỗi kg) Giữa Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4
Vùng 1 11 11 14 14
Vùng 2 11 11 14 14
Vùng 3 14 14 14 (A) 14
Vùng 4 14 14 14 14

  • Vùng 1: Đài Loan / Hàn Quốc / Palau / Guam / Hồng Kông / Trung Quốc / Philippines
  • Vùng 2: Nhật Bản / Thái Lan / Malaysia / Singapore / Indonesia / Việt Nam / Campuchia / Myanmar
  • Vùng 3: Úc / New Zealand / Ấn Độ
  • Vùng 4: Châu Âu / Trung Đông / Châu Phi

Ghi chú
A. Giữa Úc và New Zealand sẽ tính phí 11 Đô la Canada / mỗi Kg

 

Hành lý trả trước theo hệ kiện

Hành lý quá cước trả trước (Đô la Mỹ)

Tiền tệ – Đô la Mỹ Hệ kiện (mỗi kiện)
Hệ kiện (mỗi kiện) Giữa Đài Loan Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Đài Loan   126 153 180 207 234
Vùng 1 126 144 180 207 225 234
Vùng 2 153 180 207 (A) 225 234 243
Vùng 3 180 207 225 234 243 252
Vùng 4 207 225 234 243 252 261
Vùng 5 234 234 243 252 261 270

  • Vùng 1: Nhật Bản / Hàn Quốc / Palau / Guam / Hồng Kông / Trung Quốc / Philippines / Thái Lan / Malaysia / Singapore / Indonesia / Việt Nam / Campuchia
  • Vùng 2: Myanmar / Úc / New Zealand / Ấn Độ và Châu Á (trừ Vùng 1 / Đài Loan)
  • Vùng 3: Los Angeles / Ontario / San Francisco / Vancouver / Hawaii / Trung Đông
  • Vùng 4: Bắc Mỹ (trừ Vùng 3) / Châu Âu / Châu Phi
  • Vùng 5: Trung Mỹ & Nam Mỹ

Ghi chú
A. Giữa Úc và New Zealand sẽ tính phí 126 Đô la Mỹ / mỗi kiện

Hành lý quá cước trả trước (Đô la Canada) Chỉ áp dụng cho các chuyến bay khởi hành từ Canada

Tiền tệ – Đô la Canada Hệ kiện (mỗi kiện)
Hệ kiện (mỗi kiện) Giữa Đài Loan Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Đài Loan   176 214 252 290 328
Vùng 1 176 202 252 290 315 328
Vùng 2 214 252 290 (A) 315 328 340
Vùng 3 252 290 315 328 340 353
Vùng 4 290 315 328 340 353 365
Vùng 5 328 328 340 353 365 378

  • Vùng 1: Nhật Bản / Hàn Quốc / Palau / Guam / Hồng Kông / Trung Quốc / Philippines / Thái Lan / Malaysia / Singapore / Indonesia / Việt Nam / Campuchia
  • Vùng 2: Myanmar / Úc / New Zealand / Ấn Độ và Châu Á (trừ Vùng 1 / Đài Loan)
  • Vùng 3: Los Angeles / Ontario / San Francisco / Vancouver / Hawaii / Trung Đông
  • Vùng 4: Bắc Mỹ (trừ Vùng 3) / Châu Âu / Châu Phi
  • Vùng 5: Trung Mỹ & Nam Mỹ

Ghi chú
A. Giữa Úc và New Zealand sẽ tính phí 176 Đô la Canada / mỗi kiện


  1. Vé của bạn phải do China Airlines (297) hoặc Mandarin Airlines (803) cấp (không áp dụng cho vé dành cho trẻ sơ sinh). Dịch vụ này chỉ dành cho các vé được đặt trên các chuyến bay quốc tế do CI/AE vận hành hoặc các chuyến bay quốc tế liên danh của CI/AE. Dịch vụ này không áp dụng cho toàn bộ hành trình nếu chuyến bay nối tiếp của bạn do hãng hàng không khác vận hành. Hành khách có hai vé riêng biệt trong hành trình đi lại không được sử dụng dịch vụ này.
  2. Hành khách nên mua hạn mức hành lý quá cước trả trước trước thời gian khởi hành theo lịch trình của chuyến bay ít nhất là 24 giờ qua trang web chính thức của chúng tôi. Nếu không, hành khách sẽ phải trả phí hành lý quá cước tại quầy làm thủ tục tại sân bay.
  3. Hạn mức hành lý quá cước trả trước phải do chính hành khách sử dụng. Hành khách không được phép kết hợp hoặc chuyển nhượng hạn mức hành lý. Sau khi hạn mức được sử dụng, nếu trọng lượng thực của hành lý khi làm thủ tục lên máy bay thấp hơn hạn mức hành lý trả trước đã được thanh toán thì phần chưa sử dụng sẽ không được hoàn lại và không thể chuyển nhượng được.
  4. Hành lý quá cước trả trước chỉ có giá trị cho một chặng bay đơn lẻ đến điểm dừng hoặc điểm đến cuối cùng. Xin lưu ý rằng mỗi hành khách chỉ được phép đặt mua vé trực tuyến một lần cho mỗi chặng bay.
  5. Các giới hạn mua hành lý quá cước: Theo hệ cân, giới hạn trọng lượng tối đa của hành lý quá cước trả trước cho mỗi hành khách là 100kg với đơn vị tối thiểu là 5kg mỗi lần. Theo hệ kiện, giới hạn kiện tối đa của hành lý quá cước trả trước cho mỗi hành khách là thêm 5 kiện hành lý và hạn mức trọng lượng của hành lý sẽ được dựa trên giới hạn dành cho hạng ghế của vé. Mỗi kiện hành lý ký gửi không được phép nặng quá 32 kg. Những kiện hành lý vượt quá 32 kg phải được đóng gói lại thành các túi riêng biệt.
  6. Hành lý đặc biệt được áp dụng các quy định và mức phí khác, chẳng hạn như hành lý quá cỡ, quá cân, thiết bị thể thao, vật nuôi, hành lý mang lên khoang hành khách. Hành khách không được mua hạn mức hành lý quá cước trả trước cho các loại hành lý này.
  7. Dịch vụ trực tuyến cho hạn mức hành lý quá cước trả trước không được cung cấp cho các tình huống sau đây:
    • Nếu chuyến bay nối tiếp của bạn do hãng hàng không khác vận hành.
    • Để khởi hành từ hoặc đến các sân bay được liệt kê dưới đây
      Trung Quốc đại lục: Phúc Châu, Ninh Ba, Vô Tích
  8. Nếu bạn cần chuyển sang chuyến bay khác, hãy liên hệ với Trung tâm dịch vụ khách hàng hoặc văn phòng chi nhánh của chúng tôi trong giờ hành chính để tiến hành thay đổi trước thời gian khởi hành ban đầu của chuyến bay.
  9. Bạn sẽ không được hoàn lại phí hành lý quá cước trả trước khi đã sử dụng vé. Nếu bạn chưa sử dụng vé và muốn được hoàn phí hành lý quá cước, hãy truy cập trang web chính thức của CI hoặc đến văn phòng chi nhánh của CI để được hoàn lại tiền vé trong vòng 2 năm kể từ ngày mua. Bạn sẽ mất phí hành chính được tính bằng 30% số tiền mua.
  10. Tất cả các quy định vận chuyển khác của hãng hàng không này sẽ được áp dụng cho Dịch vụ hành lý quá cước trả trước.
  11. China Airlines bảo lưu quyền diễn giải, sửa đổi hoặc hủy các điều khoản đã đề cập ở trên bất kỳ lúc nào

Đội ngũ hỗ trợ

Ms. Vy

0911.738.289

Ms. Tiên

0911.738.638

Ms. Ngọc

0911.738.191

Ms. Linh

0911.035.533

Bài viết mới

Vé máy bay đi Tasmania

Vé máy bay đi Tasmania

Đặt vé máy bay đi Tasmania, một trong những bang của nước Úc và cũng là bang có đảo Tasmania

Vé máy bay đi Tây Úc

Vé máy bay đi Tây Úc

Đặt vé máy bay đi Tây Úc, một trong những tiểu bang lớn nhất nước Úc với hãng hàng không

Gới yêu cầu của bạn

Yêu cầu đặt vé của bạn

Airlines Ticketing Office – Phòng chuyên bán vé máy bay China Airlines. Phục vụ khách hàng đặt vé, hoàn vé và đổi vé của hãng hàng không

Hotline: (028) 38 333 737

222 Nguyễn Thái Bình,

P. 12, Q Tân Bình, TP HCM

45 Xuân Diệu, P. Thuận Phước,

Quận Hải Châu, Đà Nẵng

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN

Đăng ký nhận thông tin khuyến mãi

Copyright © 2022 China Air. All Rights Reserved.

Lost your password?

Thỏa sức du lịch khắp Năm Châu cùng hãng hàng không China Airlines

Address

222 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình, TP HCM

Phone

Email

chinairlines@gmail.com